GLUCOSE 5%

GLUCOSE 5%

GLUCOSE 5%

GLUCOSE 5%

GLUCOSE 5%

GLUCOSE 5%

GLUCOSE 5%

THÀNH PHẦN CÔNG THỨC THUỐC

Mỗi 250 mL dung dịch chứa:

Thành phần hoạt chất: Glucose...........................................12,5 g

                                     (dưới dạng glucose monohydrat......13,75 g)

Thành phần tá dược: Nước cất pha tiêm vừa đủ..................250 mL

DẠNG BÀO CHẾ:

Dung dịch tiêm truyền.

Dung dịch trong suốt, không màu, không có tiểu phân lạ, đóng trong chai nhựa không màu, được hàn kín bằng nắp nhựa có gắn 2 đĩa cao su bên trong.

Giá trị calo: Khoảng 840 kJ/L (hoặc 200 kcal/L).

Nồng độ thẩm thấu: Khoảng 278 mOsm/L.

pH: 3,5 – 6,5.

 

CHỈ ĐỊNH:

  • Điều trị thiếu hụt carbohydrat và mất dịch.
  • Dùng như chất dẫn và dung môi pha loãng cho các thành phẩm thuốc tương thích dùng đường tiêm.

LIỀU DÙNG - CÁCH DÙNG:

Liều dùng:

Người lớn, người cao tuổi và trẻ em

Nồng độ và liều dùng của dung dịch glucose dùng truyền tĩnh mạch được xác định bởi nhiều yếu tố bao gồm độ tuổi, cân nặng và tình trạng lâm sàng của bệnh nhân. Nồng độ glucose huyết thanh có thể cần được theo dõi cẩn thận.

Cân bằng dịch, đường huyết, natri huyết thanh và các chất điện giải khác nên theo dõi trước khi thực hiện truyền dịch, đặc biệt đối với những bệnh nhân tăng bài tiết hormon chống bài niệu (vasopressin) không thẩm thấu (hội chứng tăng tiết hormon chống bài niệu ADH không thích hợp) và những bệnh nhân dùng đồng thời thuốc chủ vận vasopressin bởi vì nguy cơ hạ natri huyết.

Liều khuyến cáo trong điều trị thiếu hụt carbohydrat và mất dịch:

  • Người lớn: 500 mL đến 3000 mL/24 giờ.
  • Trẻ em:

0-10 kg thể trọng: 100 mL/kg/24 giờ.

10-20 kg thể trọng: 1000 mL + 50 mL/kg từ 10 kg trở lên/24 giờ.

> 20 kg thể trọng 1500 mL + 20 mL/kg từ 20 kg trở lên/24 giờ.

Tốc độ truyền phụ thuộc vào tình trạng lâm sàng của bệnh nhân.

Tốc độ truyền không được vượt quá khả năng oxi hóa glucose của bệnh nhân để tránh tăng đường huyết.

 

ĐIỀU KIỆN BẢO QUẢN, HẠN DÙNG, TIÊU CHUẨN CHẤT LƯỢNG:

Điều kiện bảo quản: Bảo quản nơi khô mát, nhiệt độ không quá 30°C, tránh ánh sáng.

Hạn dùng: 3 năm kể từ ngày sản xuất.

Tiêu chuẩn chất lượng: BP.                                                                                 

CƠ SỞ SẢN XUẤT THUỐC:

     CÔNG TY TNHH SẢN XUẤT DƯỢC PHẨM NANOGEN LÂM ĐỒNG

BII-11-KCN; BII-12-KCN; BII-13-KCN; BII-14-KCN tại Khu Công nghiệp Phú Hội, Xã Phú Hội, Huyện Đức Trọng, Tỉnh Lâm Đồng, Việt Nam.

 

Related products

Current product

PACEPHENE

Upcoming product

MOCIN

Upcoming product

GLUCONA